Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

mẫn tiệp

Academic
Friendly

Từ "mẫn tiệp" trong tiếng Việt có nghĩasự chăm chỉ, lanh lẹ thông minh. Đây một từ khá trang trọng thường được sử dụng để miêu tả những người khả năng học hỏi nhanh, tiếp thu kiến thức tốt tinh thần làm việc nghiêm túc.

Định nghĩa:
  • Mẫn tiệp: sự kết hợp của hai yếu tố: "mẫn" có nghĩachăm chỉ, cần mẫn; "tiệp" có nghĩanhanh nhẹn, lanh lợi. Khi ghép lại, từ này thể hiện tính cách của một người vừa nhanh nhẹn vừa chăm chỉ trong học tập hay công việc.
dụ sử dụng:
  1. Sử dụng cơ bản:

    • " ấy một học sinh mẫn tiệp, luôn hoàn thành bài tập nhanh chóng chính xác."
    • "Anh ta rất mẫn tiệp trong việc nghiên cứu, vậy kết quả luôn tốt."
  2. Sử dụng nâng cao:

    • "Trong môi trường làm việc cạnh tranh, một nhân viên mẫn tiệp sẽ nhiều cơ hội thăng tiến hơn."
    • "Với sự mẫn tiệp kiên trì, ấy đã vượt qua mọi khó khăn trong quá trình học tập."
Chú ý phân biệt:
  • Mẫn tiệp mẫn cán: Mặc dù cả hai từ đều có nghĩa liên quan đến sự chăm chỉ, "mẫn cán" thường dùng để chỉ sự cần mẫn, tận tụy trong công việc hơn sự nhanh nhẹn.
  • Mẫn tiệp nhanh nhẹn: "Nhanh nhẹn" chỉ tính nhanh trong hành động, trong khi "mẫn tiệp" còn bao hàm cả sự chăm chỉ thông minh trong tư duy.
Từ gần giống, từ đồng nghĩa:
  • Chăm chỉ: Làm việc siêng năng, không lười biếng.
  • Lanh lợi: Nhanh nhẹn, khéo léo trong ứng xử.
  • Thông minh: khả năng hiểu biết tư duy tốt.
Từ liên quan:
  • Siêng năng: Tính chất làm việc chăm chỉ, không ngại khó.
  • Khôn ngoan: sự hiểu biết khả năng phán đoán tốt.
Kết luận:

"Mẫn tiệp" một từ rất tích cực để mô tả những phẩm chất tốt đẹp của con người, đặc biệt trong học tập công việc.

  1. Chăm chỉ lanh lẹ: Tài mẫn tiệp, tính thông minh (Nhđm).

Similar Spellings

Words Containing "mẫn tiệp"

Comments and discussion on the word "mẫn tiệp"